Achtung, experimenteller Index im β-Zustand. Sollte hier irgendetwas funktionieren, dann nur aus Zufall und/oder Gutmütigkeit. Don’t trust anything, double-check everything and believe nothing!
Vietnamesisch (Tiếng Việt) ist die Nationalsprache von Vietnam (Việt Nam) und wird auch von Minderheiten in Kambodscha und Laos gesprochen. Ihre linguistische Zugehörigkeit war lange umstritten (praktisch jede Sprachfamilie der Region mußte schon mal als Mutterphylum herhalten); seit einigen Jahren gilt es als erwiesen, daß Vietnamesisch im Kern eine austro–asiatischen Sprache ist, die jedoch durch langen und intensiven Sprachkontakt mehr als 50% ihres Vokabulars aus dem Chinesischen gewonnen hat. Auch die phonologischen und morphologischen Parallelen zum Chinesischen werden als Zeichen von Konvergenz, nicht gemeinsamer Abstammung, gedeutet.
Anders als alle seine Nachbarsprachen (und, soviel ich weiß, überhaupt alle größeren tonalen Sprachen Asiens) schreibt sich Vietnamesisch im Lateinalphabet. Die vietnamesische Lateinschrift geht auf die Arbeiten portugiesischer und später französischer Missionare zurück; sie konnte sich erst im 20. Jahrhundert durchsetzen, als sie die bis dahin dominiernde sino–vietnamesische Schrift ablöste. Diese bestand aus chinesischen oder nach chinesischem Vorbild geschaffenen Logogrammen und war schwierig zu erlernen. Erst nach dem Wechsel zur Lateinschrift konnte die Alphabetisierungsrate ansteigen; heute hat Vietnam mit 94% einen sehr guten Wert, praktisch gleichauf mit dem viel reicheren Thailand.
Das vietnamesische Alphabet besteht aus 29 Buchstaben: Von den 26 Standardbuchstaben fehlen F,J,W,Z, dafür kommen jedoch ein neuer Konsonant (Đ) und sechs Vokale (Ă,Â,Ê,Ô,Ơ,Ư) hinzu. Die ungewöhnlichen Zeichen Ơ und Ư tragen links oben ein Horn
und geben reduzierte Vokale wieder. Die sechs phonemischen Töne des Vietnamesischen werden mit zusätzlichen Diakritika notiert: Der Grundton bleibt unbezeichnet, und die weiteren Töne tragen Zeichen, die grob ikonisch den Tonverlauf symbolisieren: À,Ả,Ã,Á,Ạ. Die Bezeichnug Ton
ist übrigens nicht ganz angemessen, denn Töne
bestehen aus je einer spezifischen Kombination eines Tonverlaufes mit einem spezifischen Artikulationsmuster (so sind zwei Töne stark glottalisiert).
Abgesehen von einzelnen, sehr jungen Fremdwörtern wird das gesamte Vokabular in Form einzelner Silben geschrieben (im Fall von Eigennamen schreibt man dann alle Silben groß). Jeder der zwölf Vokalbuchstaben kann jedes Tonzeichen tragen; daher kommt es häufig vor, daß ein Buchstabe mit zwei typographischen Akzenten geschmückt ist. Das Schriftbild des Vietnamesischen sieht deshalb sehr charakteristisch aus und kann eigentlich gar nicht verwechselt werden.
Die vietnamesische Schrift ist nicht phonemisch: Es gibt verschiedene Homophonpaare, deren Verteilung durch orthographischen Regeln normiert ist (z. B. C/K und I/Y); anderseits werden bestimmte konsonantische Digraphen (z.B. NG, NH, KH, CH, TR) als Einzellaute gesprochen, deren Aussprache sich nicht immer aus ihren Komponenten erschließen läßt. Einige Buchstaben haben je nach Stellung im Wort verschiedene Aussprache, und zuletzt unterscheiden sich nord- und südvietnamesische Dialekte trotz gemeinsamer Schriftform sehr deutlich. Die Schrift kann mehr phonemische Unterschiede wiedergeben als jeder einzelne Dialekt benötigt.
Dieser Index listet jeden Pflanzennamen in drei Schreibungen; nur die erste davon ist korrektes Vietnamesisch. Die zweite (ohne Tonzeichen) und die dritte (in reinem ASCII) sollen vor allem Suchmaschinen und Besucher ohne Vietnamesisch-Font bedienen (allerdings sollte letzteres im zweiten Jahrzehnt des 21. Jahrhunderts wirklich nicht mehr vorkommen). Vietnamesische Gewürznamen beginnen oft mit einem Kategoriewort (z. B. cây Pflanze
, lá Blatt
oder rau Kraut
), was das Nachschlagen etwas verkompliziert; wenn nötig, werden solche Einträge auch in umgestellter Form angezeigt.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
K
L
M
N
O
Ô
Ơ
P
Q
R
S
T
U
V
X
|
A nguỳ | A nguy | A nguy | Asant | (vi)
|
|
Bạc hà | Bac ha | Bac ha | Pfefferminze | (vi)
|
Bách xù, cây | Bach xu, cây | Bach xu, cay | Wacholder | (vi)
|
Bạch đậu khấu | Bach đâu khâu | Bach dau khau | Cardamom | (vi)
|
Bạch giới tử | Bach giơi tư | Bach gioi tu | Weißer Senf | (vi)
|
Bát giác hương | Bat giac hương | Bat giac huong | Sternanis | (vi)
|
Bồng nga truật | Bông nga truât | Bong nga truat | Fingerwurz | (vi)
|
(Bổng) | (Bông) | (Bong) | (Orange) | (vi)
|
Bột nghệ | Bôt nghê | Bot nghe | Kurkuma | (vi)
|
|
Ca rum | Ca rum | Ca rum | Kümmel | (vi)
|
Cà ri | Ca ri | Ca ri | Curryblätter | (vi)
|
Cải đen | Cai đen | Cai den | Schwarzer Senf | (vi)
|
Cải lông | Cai lông | Cai long | Rauke | (vi)
|
Cải ngựa, cây | Cai ngưa, cây | Cai ngua, cay | Meerrettich, Kren | (vi)
|
Cải soong | Cai soong | Cai soong | Kresse | (vi)
|
Cải xoong | Cai xoong | Cai xoong | Kresse | (vi)
|
Cái hồi | Cai hôi | Cai hoi | Sternanis | (vi)
|
Cam | Cam | Cam | Orange | (vi)
|
Cam thảo | Cam thao | Cam thao | Süßholz | (vi)
|
Can khương | Can khương | Can khuong | Ingwer | (vi)
|
Cao khương hương | Cao khương hương | Cao khuong huong | Galgant | (vi)
|
Cao lương khương | Cao lương khương | Cao luong khuong | Galgant | (vi)
|
Cáp | Cap | Cap | Kaper | (vi)
|
Câ dầu hôi | Câ dâu hôi | Ca dau hoi | Jesuitentee | (vi)
|
Câ đầu giun | Câ đâu giun | Ca dau giun | Jesuitentee | (vi)
|
Cẩm dia la | Câm dia la | Cam dia la | Kleiner Galgant | (vi)
|
Cần núi | Cân nui | Can nui | Liebstöckel | (vi)
|
Cần tây | Cân tây | Can tay | Sellerie | (vi)
|
Cây bách xù | Cây bach xu | Cay bach xu | Wacholder | (vi)
|
Cây cải ngựa | Cây cai ngưa | Cay cai ngua | Meerrettich, Kren | (vi)
|
Cây cần núi | Cây cân nui | Cay can nui | Liebstöckel | (vi)
|
Cây cơm nếp | Cây cơm nêp | Cay com nep | Pandanusblätter | (vi)
|
Cây de vàng | Cây de vang | Cay de vang | Sassafras | (vi)
|
Cây hoàng mộc hôi | Cây hoang môc hôi | Cay hoang moc hoi | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Cây hồi | Cây hôi | Cay hoi | Anis | (vi)
|
Cây húng quế | Cây hung quê | Cay hung que | Basilikum | (vi)
|
Cây lựu | Cây lưu | Cay luu | Granatapfel | (vi)
|
Cây me | Cây me | Cay me | Tamarinde | (vi)
|
Cây ôliu | Cây ôliu | Cay oliu | Olive | (vi)
|
Cây quế | Cây quê | Cay que | Ceylonesischer Zimt | (vi)
|
Cây rau é | Cây rau e | Cay rau e | Basilikum | (vi)
|
Cây rau họ | Cây rau ho | Cay rau ho | Meerrettich, Kren | (vi)
|
Cây rau mùi | Cây rau mui | Cay rau mui | Koriander | (vi)
|
Cây rum | Cây rum | Cay rum | Färbersaflor | (vi)
|
Cây sim | Cây sim | Cay sim | Myrte | (vi)
|
Cây thì là | Cây thi la | Cay thi la | Fenchel | (vi)
|
Cây thuốc phiện | Cây thuôc phiên | Cay thuoc phien | Mohn | (vi)
|
Cây tiêu | Cây tiêu | Cay tieu | Pfeffer | (vi)
|
Cây tỏi | Cây toi | Cay toi | Knoblauch | (vi)
|
Cây vani | Cây vani | Cay vani | Vanille | (vi)
|
Cây vừng | Cây vưng | Cay vung | Sesam | (vi)
|
Chanh sác | Chanh sac | Chanh sac | Kaffernlimette | (vi)
|
Chanh ta | Chanh ta | Chanh ta | Limette | (vi)
|
Chanh tây | Chanh tây | Chanh tay | Zitrone | (vi)
|
Chấp | Châp | Chap | Limette | (vi)
|
Chi mồ hôi | Chi mô hôi | Chi mo hoi | Borretsch | (vi)
|
Chùm hôi trắng | Chum hôi trăng | Chum hoi trang | Curryblätter | (vi)
|
Cỏ ca ri | Co ca ri | Co ca ri | Bockshornklee | (vi)
|
Cỏ ngưu tất | Co ngưu tât | Co nguu tat | Ysop | (vi)
|
Cỏ xạ hương | Co xa hương | Co xa huong | Thymian | (vi)
|
Cóc hôi | Coc hôi | Coc hoi | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Cốt dừa | Côt dưa | Cot dua | Kokos | (vi)
|
Cơm nếp, cây | Cơm nêp, cây | Com nep, cay | Pandanusblätter | (vi)
|
Cơm nguội | Cơm nguôi | Com nguoi | Curryblätter | (vi)
|
Củ nghệ | Cu nghê | Cu nghe | Kurkuma | (vi)
|
Cú ngái | Cu ngai | Cu ngai | Fingerwurz | (vi)
|
Cúc áo | Cuc ao | Cuc ao | Parakresse | (vi)
|
Cúc nút áo | Cuc nut ao | Cuc nut ao | Parakresse | (vi)
|
Cửu lý hương | Cưu ly hương | Cuu ly huong | Weinraute | (vi)
|
|
(Dại dại hoa) | (Dai dai hoa) | (Dai dai hoa) | (Orange) | (vi)
|
Dắng cay | Dăng cay | Dang cay | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Dấp cá | Dâp ca | Dap ca | Chamäleonpflanze | (vi)
|
Dầu giun | Dâu giun | Dau giun | Jesuitentee | (vi)
|
De vàng, cây | De vang, cây | De vang, cay | Sassafras | (vi)
|
Diếp cá | Diêp ca | Diep ca | Chamäleonpflanze | (vi)
|
Dừa | Dưa | Dua | Kokos | (vi)
|
Dứa, lá | Dưa, la | Dua, la | Pandanusblätter | (vi)
|
Dứa dại | Dưa dai | Dua dai | Pandanusblüten | (vi)
|
Dứa gỗ | Dưa gô | Dua go | Pandanusblüten | (vi)
|
Dứa thơm | Dưa thơm | Dua thom | Pandanusblätter | (vi)
|
|
Đại hồi | Đai hôi | Dai hoi | Sternanis | (vi)
|
Đậu khấu | Đâu khâu | Dau khau | Muskat | (vi)
|
Địa liền | Đia liên | Dia lien | Kleiner Galgant | (vi)
|
Điều nhuộm | Điêu nhuôm | Dieu nhuom | Annatto | (vi)
|
Đinh hương | Đinh hương | Dinh huong | Gewürznelke | (vi)
|
|
É dỏ | E do | E do | Basilikum | (vi)
|
É tía | E tia | E tia | Basilikum | (vi)
|
É trắng | E trăng | E trang | Basilikum | (vi)
|
|
Giấp cá | Giâp ca | Giap ca | Chamäleonpflanze | (vi)
|
Gừng | Gưng | Gung | Ingwer | (vi)
|
|
Hành | Hanh | Hanh | Zwiebel & Schalotte | (vi)
|
Hành củ | Hanh cu | Hanh cu | Zwiebel & Schalotte | (vi)
|
Hành gấu | Hanh gâu | Hanh gau | Bärlauch | (vi)
|
Hành tăm | Hanh tăm | Hanh tam | Schnittlauch | (vi)
|
Hành tây | Hanh tây | Hanh tay | Zwiebel & Schalotte | (vi)
|
Hành trắng | Hanh trăng | Hanh trang | Schnittlauch | (vi)
|
Hạnh | Hanh | Hanh | Mandel | (vi)
|
Hạt sẻn | Hat sen | Hat sen | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Hạt-tiêu | Hat-tiêu | Hat-tieu | Pfeffer | (vi)
|
Hạt tiêu đen | Hat tiêu đen | Hat tieu den | Pfeffer | (vi)
|
Hạt tiêu trắng | Hat tiêu trăng | Hat tieu trang | Pfeffer | (vi)
|
Hạt tiêu Jamaica | Hat tiêu Jamaica | Hat tieu Jamaica | Piment | (vi)
|
Hắc chi ma | Hăc chi ma | Hac chi ma | Sesam | (vi)
|
Hắc giới | Hăc giơi | Hac gioi | Schwarzer Senf | (vi)
|
Hoa hường | Hoa hương | Hoa huong | Damaszener Rose | (vi)
|
Hoa oải hương | Hoa oai hương | Hoa oai huong | Lavendel | (vi)
|
Hoàng lục | Hoang luc | Hoang luc | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Hoàng mọc dài | Hoang moc dai | Hoang moc dai | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Hoàng mộc hôi, cây | Hoang môc hôi, cây | Hoang moc hoi, cay | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Hoàng mộc nhiều gai | Hoang môc nhiêu gai | Hoang moc nhieu gai | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Hồ lô ba | Hô lô ba | Ho lo ba | Bockshornklee | (vi)
|
Hồ tiêu | Hô tiêu | Ho tieu | Pfeffer | (vi)
|
Hồ tụy | Hô tuy | Ho tuy | Koriander | (vi)
|
Hồi | Hôi | Hoi | Sternanis | (vi)
|
Hồi, cây | Hôi, cây | Hoi, cay | Anis | (vi)
|
Hồi cần | Hôi cân | Hoi can | Kerbel | (vi)
|
Hồi hương | Hôi hương | Hoi huong | Fenchel | (vi)
|
Hồi hương | Hôi hương | Hoi huong | Sternanis | (vi)
|
Hồng hoa | Hông hoa | Hong hoa | Färbersaflor | (vi)
|
Hột điều màu | Hôt điêu mau | Hot dieu mau | Annatto | (vi)
|
Hren | Hren | Hren | Meerrettich, Kren | (vi)
|
Húng | Hung | Hung | Basilikum | (vi)
|
Húng dũi | Hung dui | Hung dui | Pfefferminze | (vi)
|
Húng giỏi | Hung gioi | Hung gioi | Basilikum | (vi)
|
Húng giũi | Hung giui | Hung giui | Pfefferminze | (vi)
|
Húng nhũi | Hung nhui | Hung nhui | Pfefferminze | (vi)
|
Húng quế | Hung quê | Hung que | Basilikum | (vi)
|
Húng tây | Hung tây | Hung tay | Thymian | (vi)
|
(Hương duyên) | (Hương duyên) | (Huong duyen) | (Zitrone) | (vi)
|
Hương thảo, lá | Hương thao, la | Huong thao, la | Rosmarin | (vi)
|
|
Khương hoàng | Khương hoang | Khuong hoang | Kurkuma | (vi)
|
Kinh giới đất | Kinh giơi đât | Kinh gioi dat | Jesuitentee | (vi)
|
|
Lá cà ri | La ca ri | La ca ri | Curryblätter | (vi)
|
Lá dứa | La dưa | La dua | Pandanusblätter | (vi)
|
Lá hương thảo | La hương thao | La huong thao | Rosmarin | (vi)
|
Lá nguyệt quế | La nguyêt quê | La nguyet que | Lorbeer | (vi)
|
Lá quế | La quê | La que | Basilikum | (vi)
|
Lá tía tô | La tia tô | La tia to | Schwarznessel | (vi)
|
Lựu | Lưu | Luu | Granatapfel | (vi)
|
|
Màu vàng nghệ | Mau vang nghê | Mau vang nghe | Safran | (vi)
|
Me, cây | Me, cây | Me, cay | Tamarinde | (vi)
|
Me chua | Me chua | Me chua | Tamarinde | (vi)
|
Mè | Me | Me | Sesam | (vi)
|
Mè trè | Me tre | Me tre | Cardamom | (vi)
|
Một loại gừng | Môt loai gưng | Mot loai gung | Galgant | (vi)
|
Mùi | Mui | Mui | Koriander | (vi)
|
Mùi tàu | Mui tau | Mui tau | Langer Koriander | (vi)
|
Mùi tầu | Mui tâu | Mui tau | Langer Koriander | (vi)
|
Mùi tây, rau | Mui tây, rau | Mui tay, rau | Petersilie | (vi)
|
Muối dại, rau | Muôi dai, rau | Muoi dai, rau | Jesuitentee | (vi)
|
Muồng truổng | Muông truông | Muong truong | Sichuanpfeffer | (vi)
|
|
Nga truật | Nga truât | Nga truat | Zitwer | (vi)
|
(Ngải áp xanh) | (Ngai ap xanh) | (Ngai ap xanh) | (Beifuß) | (vi)
|
Ngải chanh | Ngai chanh | Ngai chanh | Eberraute | (vi)
|
Ngải cứu | Ngai cưu | Ngai cuu | Beifuß | (vi)
|
Ngải giấm | Ngai giâm | Ngai giam | Estragon | (vi)
|
Ngải máu | Ngai mau | Ngai mau | Kleiner Galgant | (vi)
|
Ngải thơm | Ngai thơm | Ngai thom | Estragon | (vi)
|
Ngệt quới koenig | Ngêt quơi koenig | Nget quoi koenig | Curryblätter | (vi)
|
Nghể nước | Nghê nươc | Nghe nuoc | Wasserpfeffer | (vi)
|
Nghể răm | Nghê răm | Nghe ram | Wasserpfeffer | (vi)
|
Nghệ | Nghê | Nghe | Kurkuma | (vi)
|
Nghệ đen | Nghê đen | Nghe den | Zitwer | (vi)
|
Nghệ tây | Nghê tây | Nghe tay | Safran | (vi)
|
Ngò | Ngo | Ngo | Koriander | (vi)
|
Ngò gai | Ngo gai | Ngo gai | Langer Koriander | (vi)
|
Ngò ta | Ngo ta | Ngo ta | Koriander | (vi)
|
Ngò tầu | Ngo tâu | Ngo tau | Langer Koriander | (vi)
|
Ngò tây | Ngo tây | Ngo tay | Langer Koriander | (vi)
|
Ngô, rau | Ngô, rau | Ngo, rau | Reisfeldpflanze | (vi)
|
Nguyệt quế, lá | Nguyêt quê, la | Nguyet que, la | Lorbeer | (vi)
|
Ngư tinh thảo | Ngư tinh thao | Ngu tinh thao | Chamäleonpflanze | (vi)
|
Nhu tía | Nhu tia | Nhu tia | Basilikum | (vi)
|
Nhục đậu khấu | Nhuc đâu khâu | Nhuc dau khau | Muskat | (vi)
|
Nhục quế | Nhuc quê | Nhuc que | Ceylonesischer Zimt | (vi)
|
Nịnh mông | Ninh mông | Ninh mong | Zitrone | (vi)
|
Núc áo rau | Nuc ao rau | Nuc ao rau | Parakresse | (vi)
|
|
Om, rau | Om, rau | Om, rau | Reisfeldpflanze | (vi)
|
|
Ô liu | Ô liu | O liu | Olive | (vi)
|
Ôliu, cây | Ôliu, cây | Oliu, cay | Olive | (vi)
|
|
Ớt | Ơt | Ot | Chili | (vi)
|
|
(Phật thủ) | (Phât thu) | (Phat thu) | (Zitrone) | (vi)
|
|
Quả vani | Qua vani | Qua vani | Vanille | (vi)
|
Quế | Quê | Que | Vietnamesischer Zimt | (vi)
|
Quế, cây | Quê, cây | Que, cay | Ceylonesischer Zimt | (vi)
|
Quế, lá | Quê, la | Que, la | Basilikum | (vi)
|
Quế, rau | Quê, rau | Que, rau | Basilikum | (vi)
|
Quế dơn | Quê dơn | Que don | Chinesischer Zimt | (vi)
|
Quế hoa | Quê hoa | Que hoa | Damaszener Rose | (vi)
|
Quế hồi | Quê hôi | Que hoi | Ceylonesischer Zimt | (vi)
|
Quế quảng | Quê quang | Que quang | Chinesischer Zimt | (vi)
|
Quế quì | Quê qui | Que qui | Vietnamesischer Zimt | (vi)
|
Quế rành | Quê ranh | Que ranh | Indonesischer Zimt | (vi)
|
Quế rành | Quê ranh | Que ranh | Ceylonesischer Zimt | (vi)
|
Quế Srilanca | Quê Srilanca | Que Srilanca | Ceylonesischer Zimt | (vi)
|
Quế thanh | Quê thanh | Que thanh | Chinesischer Zimt | (vi)
|
Quế thanh hoá | Quê thanh hoa | Que thanh hoa | Vietnamesischer Zimt | (vi)
|
Quế trèn | Quê tren | Que tren | Indonesischer Zimt | (vi)
|
Quí nghệ | Qui nghê | Qui nghe | Safran | (vi)
|
|
Rau é, cây | Rau e, cây | Rau e, cay | Basilikum | (vi)
|
Rau họ, cây | Rau ho, cây | Rau ho, cay | Meerrettich, Kren | (vi)
|
Rau mùi, cây | Rau mui, cây | Rau mui, cay | Koriander | (vi)
|
Rau mùi tây | Rau mui tây | Rau mui tay | Petersilie | (vi)
|
Rau muối dại | Rau muôi dai | Rau muoi dai | Jesuitentee | (vi)
|
Rau ngô | Rau ngô | Rau ngo | Reisfeldpflanze | (vi)
|
Rau om | Rau om | Rau om | Reisfeldpflanze | (vi)
|
Rau quế | Rau quê | Rau que | Basilikum | (vi)
|
Rau răm | Rau răm | Rau ram | Vietnamesischer Koriander | (vi)
|
Rau thơm | Rau thơm | Rau thom | Pfefferminze | (vi)
|
Rau tía tô | Rau tia tô | Rau tia to | Schwarznessel | (vi)
|
Răm, rau | Răm, rau | Ram, rau | Vietnamesischer Koriander | (vi)
|
Ren | Ren | Ren | Meerrettich, Kren | (vi)
|
Riềng | Riêng | Rieng | Galgant | (vi)
|
Riềng nếp | Riêng nêp | Rieng nep | Galgant | (vi)
|
Rum, cây | Rum, cây | Rum, cay | Färbersaflor | (vi)
|
|
Sa khương | Sa khương | Sa khuong | Kleiner Galgant | (vi)
|
Sa nhân | Sa nhân | Sa nhan | Cardamom | (vi)
|
Sà lách son | Sa lach son | Sa lach son | Kresse | (vi)
|
Sả chanh | Sa chanh | Sa chanh | Zitronengras | (vi)
|
Sắn thuyền | Săn thuyên | San thuyen | Indonesisches Lorbeerblatt | (vi)
|
Sâng | Sâng | Sang | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Sẹ | Se | Se | Cardamom | (vi)
|
Sẻn | Sen | Sen | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Sẻn gai | Sen gai | Sen gai | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Sẻn lá to | Sen la to | Sen la to | Sichuanpfeffer | (vi)
|
Sim, cây | Sim, cây | Sim, cay | Myrte | (vi)
|
Sinh khương | Sinh khương | Sinh khuong | Ingwer | (vi)
|
Sơn nại | Sơn nai | Son nai | Kleiner Galgant | (vi)
|
Sơn nại | Sơn nai | Son nai | Galgant | (vi)
|
Súc sa mật | Suc sa mât | Suc sa mat | Cardamom | (vi)
|
|
Tam nại | Tam nai | Tam nai | Kleiner Galgant | (vi)
|
Tat phắt | Tat phăt | Tat phat | Langer Pfeffer | (vi)
|
Tắt bạt | Tăt bat | Tat bat | Langer Pfeffer | (vi)
|
Thanh cao rồng | Thanh cao rông | Thanh cao rong | Estragon | (vi)
|
Thanh hao lá hẹp | Thanh hao la hep | Thanh hao la hep | Estragon | (vi)
|
(Thanh yên) | (Thanh yên) | (Thanh yen) | (Zitrone) | (vi)
|
Thảo quả | Thao qua | Thao qua | Schwarzer Cardamom | (vi)
|
Thì là | Thi la | Thi la | Dill | (vi)
|
Thì là, cây | Thi la, cây | Thi la, cay | Fenchel | (vi)
|
Thì là ai cập | Thi la ai câp | Thi la ai cap | Kreuzkümmel | (vi)
|
Thì là đen | Thi la đen | Thi la den | Nigella | (vi)
|
Thì là trung á | Thi la trung a | Thi la trung a | Fenchel | (vi)
|
Thổr kinh giới | Thôr kinh giơi | Thor kinh gioi | Jesuitentee | (vi)
|
Thơm, rau | Thơm, rau | Thom, rau | Pfefferminze | (vi)
|
Thuốc cứu | Thuôc cưu | Thuoc cuu | Beifuß | (vi)
|
Thuốc phiện, cây | Thuôc phiên, cây | Thuoc phien, cay | Mohn | (vi)
|
Tía tô | Tia tô | Tia to | Schwarznessel | (vi)
|
Tía tô đất | Tia tô đât | Tia to dat | Zitronenmelisse | (vi)
|
Tiêu | Tiêu | Tieu | Pfeffer | (vi)
|
Tiêu dội | Tiêu dôi | Tieu doi | Langer Pfeffer | (vi)
|
Tiêu đen | Tiêu đen | Tieu den | Pfeffer | (vi)
|
Tiêu hồi hương | Tiêu hôi hương | Tieu hoi huong | Dill | (vi)
|
Tiêu hồi hương | Tiêu hôi hương | Tieu hoi huong | Fenchel | (vi)
|
Tiêu lôt | Tiêu lôt | Tieu lot | Langer Pfeffer | (vi)
|
Tiêu thất | Tiêu thât | Tieu that | Kubebenpfeffer | (vi)
|
Tiêu trắng | Tiêu trăng | Tieu trang | Pfeffer | (vi)
|
Tiểu hồi | Tiêu hôi | Tieu hoi | Anis | (vi)
|
Tỏi | Toi | Toi | Knoblauch | (vi)
|
Tỏi gấu | Toi gâu | Toi gau | Bärlauch | (vi)
|
Tỏi hoang | Toi hoang | Toi hoang | Bärlauch | (vi)
|
Trái me | Trai me | Trai me | Tamarinde | (vi)
|
Trâm | Trâm | Tram | Indonesisches Lorbeerblatt | (vi)
|
Trúc | Truc | Truc | Kaffernlimette | (vi)
|
Trúc sa | Truc sa | Truc sa | Cardamom | (vi)
|
|
Uất kim | Uât kim | Uat kim | Kurkuma | (vi)
|
|
Vani, cây | Vani, cây | Vani, cay | Vanille | (vi)
|
Vấp cá | Vâp ca | Vap ca | Chamäleonpflanze | (vi)
|
Vây anh túc | Vây anh tuc | Vay anh tuc | Mohn | (vi)
|
Vừng | Vưng | Vung | Sesam | (vi)
|
|
Xà lách xon | Xa lach xon | Xa lach xon | Kresse | (vi)
|
Xả | Xa | Xa | Zitronengras | (vi)
|
Xan tróc | Xan troc | Xan troc | Curryblätter | (vi)
|
Xoài | Xoai | Xoai | Mango | (vi)
|
Xuyên tiêu | Xuyên tiêu | Xuyen tieu | Sichuanpfeffer | (vi)
|