This in index is in β state.
Vietnamese (Tiếng Việt) is the national language of Vietnam (Việt Nam) and is also spoken by minorities in Laos and Cambodia. Its linguistic affiliation was, for many decades, a matter of debate, and every major language family of the region has already been postulated to be contain Vietnamese; since the 1990s, is is generally accepted that Vietnamese is an Austro–Asiatic language that has, however, been exposed to Chinese influence so throughly that more than 50% of ist core vocabulary has been borrowed. Also, it shows numerous typological and phonological parallels to Chinese, but these are interpreted as due to language contact, not due to ancestral relation.
Different to the neighbouring tongues (and, indeed, all major tonal languages in Asia), Vietnamese is writen in Latin Alphabet. The Vietnamese Latin Script derives from the work of Portuguese (later French) missionaries; it became widely used only in the 20.th century, when it was promoted to replace the older Sino–Vietic form of writing. The latter consisted of Chinese logographs (and quite often Vietnamese logographs that had been developed in Vietnam, but in full accord with the Chinese construction principles) and was difficult to learn. Vietnam’s literacy rate improved drastically during the 20.th century and ranges around 95%, on a par with the much whealthier Thailand.
The Vietnamese Alphabet is made up of 29 letters. Of the 26 English standard letters, four are absent (F,J,W,Z); yet Vietnamese has an additional consonant (Đ) and six more vowels (Ă,Â,Ê,Ô,Ơ,Ư). Every vowel can occur in up to six phonemic tones, and those are written with additional diacritics attached to the vowel letter; the diacritics are chosen to be iconic for the tone contour: À,Ả,Ã,Á,Ạ. BTW, its is not fully correct to speak of tone
; rather, each if of the so-called tone is a complex of properties involving tone and other articulation features; for example, two tones
are strongly glottalized .
Apart from a few recent loanwords, Vietnamese is written in form of isolated syllables (proper names have capital letters for every syllable). Half of the vowels bear a typographic accent in their base letter shape, and if those are to be combined with a tone mark, then two different accent marks have to attach a single vowel letter. This happens quite frequently and lends a characteristic, overdecorated
quality to Vietnamese documents; it alsmost impossible to confuse a Vietnamese text with anything else.
The Vietnamese script is not very phonetic: There are pairs of homophones, whose distribution is defined via orthographic rules (e. g., C/K and I/Y); on the other side, there are many digraphs (e. g., NG, NH, KH, CH, TR), and for some of these, the pronuncition is not transparent from the constituents. The sound value of some letters changes while the position in a syllable, and there is significant difference between the dialects of North and South Vietnam. The script can hold more phonetic differences than are necessary for any spoken dialect, and therefore, each speaker is confronted with some degree of homophony; the benefit of that system is that the written form allows for an unambigous pronunciation in all major dialects.
This Index gives plant names in three spellings; only the first is correct Vietnamese. The second omits the tone marks, and the third all diacritical signs (arriving at pure ASCII); these are meant mainly for search engines and visitors without any Vietnamese font (that should be rare, by now). Vietnamese spice names often begin with a category word, e. g., cây plant
, lá leaf
oder rau herb
, which impedes quick searching; such entries have been added in resorted form if necessary.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
K
L
M
N
O
Ô
Ơ
P
Q
R
S
T
U
V
X
|
A nguỳ | A nguy | A nguy | Asafetida | (vi)
|
|
Bạc hà | Bac ha | Bac ha | Peppermint | (vi)
|
Bách xù, cây | Bach xu, cây | Bach xu, cay | Juniper | (vi)
|
Bạch đậu khấu | Bach đâu khâu | Bach dau khau | Cardamom | (vi)
|
Bạch giới tử | Bach giơi tư | Bach gioi tu | White Mustard Seeds | (vi)
|
Bát giác hương | Bat giac hương | Bat giac huong | Star Anise | (vi)
|
Bồng nga truật | Bông nga truât | Bong nga truat | Fingerroot | (vi)
|
(Bổng) | (Bông) | (Bong) | (Orange) | (vi)
|
Bột nghệ | Bôt nghê | Bot nghe | Turmeric | (vi)
|
|
Ca rum | Ca rum | Ca rum | Caraway Seeds | (vi)
|
Cà ri | Ca ri | Ca ri | Curry leaves | (vi)
|
Cải đen | Cai đen | Cai den | Black Mustard | (vi)
|
Cải lông | Cai lông | Cai long | Rocket | (vi)
|
Cải ngựa, cây | Cai ngưa, cây | Cai ngua, cay | Horseradish | (vi)
|
Cải soong | Cai soong | Cai soong | Cresses | (vi)
|
Cải xoong | Cai xoong | Cai xoong | Cresses | (vi)
|
Cái hồi | Cai hôi | Cai hoi | Star Anise | (vi)
|
Cam | Cam | Cam | Orange | (vi)
|
Cam thảo | Cam thao | Cam thao | Liquorice | (vi)
|
Can khương | Can khương | Can khuong | Ginger | (vi)
|
Cao khương hương | Cao khương hương | Cao khuong huong | Galangale | (vi)
|
Cao lương khương | Cao lương khương | Cao luong khuong | Galangale | (vi)
|
Cáp | Cap | Cap | Capers | (vi)
|
Câ dầu hôi | Câ dâu hôi | Ca dau hoi | Epazote | (vi)
|
Câ đầu giun | Câ đâu giun | Ca dau giun | Epazote | (vi)
|
Cẩm dia la | Câm dia la | Cam dia la | Lesser Galangale | (vi)
|
Cần núi | Cân nui | Can nui | Lovage | (vi)
|
Cần tây | Cân tây | Can tay | Celery | (vi)
|
Cây bách xù | Cây bach xu | Cay bach xu | Juniper | (vi)
|
Cây cải ngựa | Cây cai ngưa | Cay cai ngua | Horseradish | (vi)
|
Cây cần núi | Cây cân nui | Cay can nui | Lovage | (vi)
|
Cây cơm nếp | Cây cơm nêp | Cay com nep | Pandan leaves | (vi)
|
Cây de vàng | Cây de vang | Cay de vang | Gumbo filé | (vi)
|
Cây hoàng mộc hôi | Cây hoang môc hôi | Cay hoang moc hoi | Sichuan Pepper | (vi)
|
Cây hồi | Cây hôi | Cay hoi | Anise Seeds | (vi)
|
Cây húng quế | Cây hung quê | Cay hung que | Basil | (vi)
|
Cây lựu | Cây lưu | Cay luu | Pomegranate | (vi)
|
Cây me | Cây me | Cay me | Tamarind | (vi)
|
Cây ôliu | Cây ôliu | Cay oliu | Olive | (vi)
|
Cây quế | Cây quê | Cay que | Ceylon Cinnamon | (vi)
|
Cây rau é | Cây rau e | Cay rau e | Basil | (vi)
|
Cây rau họ | Cây rau ho | Cay rau ho | Horseradish | (vi)
|
Cây rau mùi | Cây rau mui | Cay rau mui | Coriander | (vi)
|
Cây rum | Cây rum | Cay rum | Safflower | (vi)
|
Cây sim | Cây sim | Cay sim | Myrtle | (vi)
|
Cây thì là | Cây thi la | Cay thi la | Fennel Seeds | (vi)
|
Cây thuốc phiện | Cây thuôc phiên | Cay thuoc phien | Poppy Seeds | (vi)
|
Cây tiêu | Cây tiêu | Cay tieu | Pepper | (vi)
|
Cây tỏi | Cây toi | Cay toi | Garlic | (vi)
|
Cây vani | Cây vani | Cay vani | Vanilla | (vi)
|
Cây vừng | Cây vưng | Cay vung | Sesame Seeds | (vi)
|
Chanh sác | Chanh sac | Chanh sac | Kaffir Lime | (vi)
|
Chanh ta | Chanh ta | Chanh ta | Lime | (vi)
|
Chanh tây | Chanh tây | Chanh tay | Lemon | (vi)
|
Chấp | Châp | Chap | Lime | (vi)
|
Chi mồ hôi | Chi mô hôi | Chi mo hoi | Borage | (vi)
|
Chùm hôi trắng | Chum hôi trăng | Chum hoi trang | Curry leaves | (vi)
|
Cỏ ca ri | Co ca ri | Co ca ri | Fenugreek Seeds | (vi)
|
Cỏ ngưu tất | Co ngưu tât | Co nguu tat | Hyssop | (vi)
|
Cỏ xạ hương | Co xa hương | Co xa huong | Thyme | (vi)
|
Cóc hôi | Coc hôi | Coc hoi | Sichuan Pepper | (vi)
|
Cốt dừa | Côt dưa | Cot dua | Coconut | (vi)
|
Cơm nếp, cây | Cơm nêp, cây | Com nep, cay | Pandan leaves | (vi)
|
Cơm nguội | Cơm nguôi | Com nguoi | Curry leaves | (vi)
|
Củ nghệ | Cu nghê | Cu nghe | Turmeric | (vi)
|
Cú ngái | Cu ngai | Cu ngai | Fingerroot | (vi)
|
Cúc áo | Cuc ao | Cuc ao | Paracress | (vi)
|
Cúc nút áo | Cuc nut ao | Cuc nut ao | Paracress | (vi)
|
Cửu lý hương | Cưu ly hương | Cuu ly huong | Rue | (vi)
|
|
(Dại dại hoa) | (Dai dai hoa) | (Dai dai hoa) | (Orange) | (vi)
|
Dắng cay | Dăng cay | Dang cay | Sichuan Pepper | (vi)
|
Dấp cá | Dâp ca | Dap ca | Chameleon plant | (vi)
|
Dầu giun | Dâu giun | Dau giun | Epazote | (vi)
|
De vàng, cây | De vang, cây | De vang, cay | Gumbo filé | (vi)
|
Diếp cá | Diêp ca | Diep ca | Chameleon plant | (vi)
|
Dừa | Dưa | Dua | Coconut | (vi)
|
Dứa, lá | Dưa, la | Dua, la | Pandan leaves | (vi)
|
Dứa dại | Dưa dai | Dua dai | Kewra flowers | (vi)
|
Dứa gỗ | Dưa gô | Dua go | Kewra flowers | (vi)
|
Dứa thơm | Dưa thơm | Dua thom | Pandan leaves | (vi)
|
|
Đại hồi | Đai hôi | Dai hoi | Star Anise | (vi)
|
Đậu khấu | Đâu khâu | Dau khau | Nutmeg & Mace | (vi)
|
Địa liền | Đia liên | Dia lien | Lesser Galangale | (vi)
|
Điều nhuộm | Điêu nhuôm | Dieu nhuom | Annatto | (vi)
|
Đinh hương | Đinh hương | Dinh huong | Cloves | (vi)
|
|
É dỏ | E do | E do | Basil | (vi)
|
É tía | E tia | E tia | Basil | (vi)
|
É trắng | E trăng | E trang | Basil | (vi)
|
|
Giấp cá | Giâp ca | Giap ca | Chameleon plant | (vi)
|
Gừng | Gưng | Gung | Ginger | (vi)
|
|
Hành | Hanh | Hanh | Onion & Shallot | (vi)
|
Hành củ | Hanh cu | Hanh cu | Onion & Shallot | (vi)
|
Hành gấu | Hanh gâu | Hanh gau | Bear’s Garlic | (vi)
|
Hành tăm | Hanh tăm | Hanh tam | Chive | (vi)
|
Hành tây | Hanh tây | Hanh tay | Onion & Shallot | (vi)
|
Hành trắng | Hanh trăng | Hanh trang | Chive | (vi)
|
Hạnh | Hanh | Hanh | Almond | (vi)
|
Hạt sẻn | Hat sen | Hat sen | Sichuan Pepper | (vi)
|
Hạt-tiêu | Hat-tiêu | Hat-tieu | Pepper | (vi)
|
Hạt tiêu đen | Hat tiêu đen | Hat tieu den | Pepper | (vi)
|
Hạt tiêu trắng | Hat tiêu trăng | Hat tieu trang | Pepper | (vi)
|
Hạt tiêu Jamaica | Hat tiêu Jamaica | Hat tieu Jamaica | Allspice | (vi)
|
Hắc chi ma | Hăc chi ma | Hac chi ma | Sesame Seeds | (vi)
|
Hắc giới | Hăc giơi | Hac gioi | Black Mustard | (vi)
|
Hoa hường | Hoa hương | Hoa huong | Damask Rose | (vi)
|
Hoa oải hương | Hoa oai hương | Hoa oai huong | Lavender | (vi)
|
Hoàng lục | Hoang luc | Hoang luc | Sichuan Pepper | (vi)
|
Hoàng mọc dài | Hoang moc dai | Hoang moc dai | Sichuan Pepper | (vi)
|
Hoàng mộc hôi, cây | Hoang môc hôi, cây | Hoang moc hoi, cay | Sichuan Pepper | (vi)
|
Hoàng mộc nhiều gai | Hoang môc nhiêu gai | Hoang moc nhieu gai | Sichuan Pepper | (vi)
|
Hồ lô ba | Hô lô ba | Ho lo ba | Fenugreek Seeds | (vi)
|
Hồ tiêu | Hô tiêu | Ho tieu | Pepper | (vi)
|
Hồ tụy | Hô tuy | Ho tuy | Coriander | (vi)
|
Hồi | Hôi | Hoi | Star Anise | (vi)
|
Hồi, cây | Hôi, cây | Hoi, cay | Anise Seeds | (vi)
|
Hồi cần | Hôi cân | Hoi can | Chervil | (vi)
|
Hồi hương | Hôi hương | Hoi huong | Fennel Seeds | (vi)
|
Hồi hương | Hôi hương | Hoi huong | Star Anise | (vi)
|
Hồng hoa | Hông hoa | Hong hoa | Safflower | (vi)
|
Hột điều màu | Hôt điêu mau | Hot dieu mau | Annatto | (vi)
|
Hren | Hren | Hren | Horseradish | (vi)
|
Húng | Hung | Hung | Basil | (vi)
|
Húng dũi | Hung dui | Hung dui | Peppermint | (vi)
|
Húng giỏi | Hung gioi | Hung gioi | Basil | (vi)
|
Húng giũi | Hung giui | Hung giui | Peppermint | (vi)
|
Húng nhũi | Hung nhui | Hung nhui | Peppermint | (vi)
|
Húng quế | Hung quê | Hung que | Basil | (vi)
|
Húng tây | Hung tây | Hung tay | Thyme | (vi)
|
(Hương duyên) | (Hương duyên) | (Huong duyen) | (Lemon) | (vi)
|
Hương thảo, lá | Hương thao, la | Huong thao, la | Rosemary | (vi)
|
|
Khương hoàng | Khương hoang | Khuong hoang | Turmeric | (vi)
|
Kinh giới đất | Kinh giơi đât | Kinh gioi dat | Epazote | (vi)
|
|
Lá cà ri | La ca ri | La ca ri | Curry leaves | (vi)
|
Lá dứa | La dưa | La dua | Pandan leaves | (vi)
|
Lá hương thảo | La hương thao | La huong thao | Rosemary | (vi)
|
Lá nguyệt quế | La nguyêt quê | La nguyet que | Laurel, Bay-leaf | (vi)
|
Lá quế | La quê | La que | Basil | (vi)
|
Lá tía tô | La tia tô | La tia to | Perilla | (vi)
|
Lựu | Lưu | Luu | Pomegranate | (vi)
|
|
Màu vàng nghệ | Mau vang nghê | Mau vang nghe | Saffron | (vi)
|
Me, cây | Me, cây | Me, cay | Tamarind | (vi)
|
Me chua | Me chua | Me chua | Tamarind | (vi)
|
Mè | Me | Me | Sesame Seeds | (vi)
|
Mè trè | Me tre | Me tre | Cardamom | (vi)
|
Một loại gừng | Môt loai gưng | Mot loai gung | Galangale | (vi)
|
Mùi | Mui | Mui | Coriander | (vi)
|
Mùi tàu | Mui tau | Mui tau | Long Coriander | (vi)
|
Mùi tầu | Mui tâu | Mui tau | Long Coriander | (vi)
|
Mùi tây, rau | Mui tây, rau | Mui tay, rau | Parsley | (vi)
|
Muối dại, rau | Muôi dai, rau | Muoi dai, rau | Epazote | (vi)
|
Muồng truổng | Muông truông | Muong truong | Sichuan Pepper | (vi)
|
|
Nga truật | Nga truât | Nga truat | Zedoary | (vi)
|
(Ngải áp xanh) | (Ngai ap xanh) | (Ngai ap xanh) | (Mugwort) | (vi)
|
Ngải chanh | Ngai chanh | Ngai chanh | Southernwood | (vi)
|
Ngải cứu | Ngai cưu | Ngai cuu | Mugwort | (vi)
|
Ngải giấm | Ngai giâm | Ngai giam | Tarragon | (vi)
|
Ngải máu | Ngai mau | Ngai mau | Lesser Galangale | (vi)
|
Ngải thơm | Ngai thơm | Ngai thom | Tarragon | (vi)
|
Ngệt quới koenig | Ngêt quơi koenig | Nget quoi koenig | Curry leaves | (vi)
|
Nghể nước | Nghê nươc | Nghe nuoc | Water Pepper | (vi)
|
Nghể răm | Nghê răm | Nghe ram | Water Pepper | (vi)
|
Nghệ | Nghê | Nghe | Turmeric | (vi)
|
Nghệ đen | Nghê đen | Nghe den | Zedoary | (vi)
|
Nghệ tây | Nghê tây | Nghe tay | Saffron | (vi)
|
Ngò | Ngo | Ngo | Coriander | (vi)
|
Ngò gai | Ngo gai | Ngo gai | Long Coriander | (vi)
|
Ngò ta | Ngo ta | Ngo ta | Coriander | (vi)
|
Ngò tầu | Ngo tâu | Ngo tau | Long Coriander | (vi)
|
Ngò tây | Ngo tây | Ngo tay | Long Coriander | (vi)
|
Ngô, rau | Ngô, rau | Ngo, rau | Rice Paddy Herb | (vi)
|
Nguyệt quế, lá | Nguyêt quê, la | Nguyet que, la | Laurel, Bay-leaf | (vi)
|
Ngư tinh thảo | Ngư tinh thao | Ngu tinh thao | Chameleon plant | (vi)
|
Nhu tía | Nhu tia | Nhu tia | Basil | (vi)
|
Nhục đậu khấu | Nhuc đâu khâu | Nhuc dau khau | Nutmeg & Mace | (vi)
|
Nhục quế | Nhuc quê | Nhuc que | Ceylon Cinnamon | (vi)
|
Nịnh mông | Ninh mông | Ninh mong | Lemon | (vi)
|
Núc áo rau | Nuc ao rau | Nuc ao rau | Paracress | (vi)
|
|
Om, rau | Om, rau | Om, rau | Rice Paddy Herb | (vi)
|
|
Ô liu | Ô liu | O liu | Olive | (vi)
|
Ôliu, cây | Ôliu, cây | Oliu, cay | Olive | (vi)
|
|
Ớt | Ơt | Ot | Chile | (vi)
|
|
(Phật thủ) | (Phât thu) | (Phat thu) | (Lemon) | (vi)
|
|
Quả vani | Qua vani | Qua vani | Vanilla | (vi)
|
Quế | Quê | Que | Vietnamese Cinnamon | (vi)
|
Quế, cây | Quê, cây | Que, cay | Ceylon Cinnamon | (vi)
|
Quế, lá | Quê, la | Que, la | Basil | (vi)
|
Quế, rau | Quê, rau | Que, rau | Basil | (vi)
|
Quế dơn | Quê dơn | Que don | Cassia | (vi)
|
Quế hoa | Quê hoa | Que hoa | Damask Rose | (vi)
|
Quế hồi | Quê hôi | Que hoi | Ceylon Cinnamon | (vi)
|
Quế quảng | Quê quang | Que quang | Cassia | (vi)
|
Quế quì | Quê qui | Que qui | Vietnamese Cinnamon | (vi)
|
Quế rành | Quê ranh | Que ranh | Indonesian Cinnamon | (vi)
|
Quế rành | Quê ranh | Que ranh | Ceylon Cinnamon | (vi)
|
Quế Srilanca | Quê Srilanca | Que Srilanca | Ceylon Cinnamon | (vi)
|
Quế thanh | Quê thanh | Que thanh | Cassia | (vi)
|
Quế thanh hoá | Quê thanh hoa | Que thanh hoa | Vietnamese Cinnamon | (vi)
|
Quế trèn | Quê tren | Que tren | Indonesian Cinnamon | (vi)
|
Quí nghệ | Qui nghê | Qui nghe | Saffron | (vi)
|
|
Rau é, cây | Rau e, cây | Rau e, cay | Basil | (vi)
|
Rau họ, cây | Rau ho, cây | Rau ho, cay | Horseradish | (vi)
|
Rau mùi, cây | Rau mui, cây | Rau mui, cay | Coriander | (vi)
|
Rau mùi tây | Rau mui tây | Rau mui tay | Parsley | (vi)
|
Rau muối dại | Rau muôi dai | Rau muoi dai | Epazote | (vi)
|
Rau ngô | Rau ngô | Rau ngo | Rice Paddy Herb | (vi)
|
Rau om | Rau om | Rau om | Rice Paddy Herb | (vi)
|
Rau quế | Rau quê | Rau que | Basil | (vi)
|
Rau răm | Rau răm | Rau ram | Vietnamese Coriander | (vi)
|
Rau thơm | Rau thơm | Rau thom | Peppermint | (vi)
|
Rau tía tô | Rau tia tô | Rau tia to | Perilla | (vi)
|
Răm, rau | Răm, rau | Ram, rau | Vietnamese Coriander | (vi)
|
Ren | Ren | Ren | Horseradish | (vi)
|
Riềng | Riêng | Rieng | Galangale | (vi)
|
Riềng nếp | Riêng nêp | Rieng nep | Galangale | (vi)
|
Rum, cây | Rum, cây | Rum, cay | Safflower | (vi)
|
|
Sa khương | Sa khương | Sa khuong | Lesser Galangale | (vi)
|
Sa nhân | Sa nhân | Sa nhan | Cardamom | (vi)
|
Sà lách son | Sa lach son | Sa lach son | Cresses | (vi)
|
Sả chanh | Sa chanh | Sa chanh | Lemon Grass | (vi)
|
Sắn thuyền | Săn thuyên | San thuyen | Indonesian Bay-Leaf | (vi)
|
Sâng | Sâng | Sang | Sichuan Pepper | (vi)
|
Sẹ | Se | Se | Cardamom | (vi)
|
Sẻn | Sen | Sen | Sichuan Pepper | (vi)
|
Sẻn gai | Sen gai | Sen gai | Sichuan Pepper | (vi)
|
Sẻn lá to | Sen la to | Sen la to | Sichuan Pepper | (vi)
|
Sim, cây | Sim, cây | Sim, cay | Myrtle | (vi)
|
Sinh khương | Sinh khương | Sinh khuong | Ginger | (vi)
|
Sơn nại | Sơn nai | Son nai | Lesser Galangale | (vi)
|
Sơn nại | Sơn nai | Son nai | Galangale | (vi)
|
Súc sa mật | Suc sa mât | Suc sa mat | Cardamom | (vi)
|
|
Tam nại | Tam nai | Tam nai | Lesser Galangale | (vi)
|
Tat phắt | Tat phăt | Tat phat | Long Pepper | (vi)
|
Tắt bạt | Tăt bat | Tat bat | Long Pepper | (vi)
|
Thanh cao rồng | Thanh cao rông | Thanh cao rong | Tarragon | (vi)
|
Thanh hao lá hẹp | Thanh hao la hep | Thanh hao la hep | Tarragon | (vi)
|
(Thanh yên) | (Thanh yên) | (Thanh yen) | (Lemon) | (vi)
|
Thảo quả | Thao qua | Thao qua | Black Cardamom | (vi)
|
Thì là | Thi la | Thi la | Dill | (vi)
|
Thì là, cây | Thi la, cây | Thi la, cay | Fennel Seeds | (vi)
|
Thì là ai cập | Thi la ai câp | Thi la ai cap | Cumin Seeds | (vi)
|
Thì là đen | Thi la đen | Thi la den | Nigella | (vi)
|
Thì là trung á | Thi la trung a | Thi la trung a | Fennel Seeds | (vi)
|
Thổr kinh giới | Thôr kinh giơi | Thor kinh gioi | Epazote | (vi)
|
Thơm, rau | Thơm, rau | Thom, rau | Peppermint | (vi)
|
Thuốc cứu | Thuôc cưu | Thuoc cuu | Mugwort | (vi)
|
Thuốc phiện, cây | Thuôc phiên, cây | Thuoc phien, cay | Poppy Seeds | (vi)
|
Tía tô | Tia tô | Tia to | Perilla | (vi)
|
Tía tô đất | Tia tô đât | Tia to dat | Lemon Balm | (vi)
|
Tiêu | Tiêu | Tieu | Pepper | (vi)
|
Tiêu dội | Tiêu dôi | Tieu doi | Long Pepper | (vi)
|
Tiêu đen | Tiêu đen | Tieu den | Pepper | (vi)
|
Tiêu hồi hương | Tiêu hôi hương | Tieu hoi huong | Dill | (vi)
|
Tiêu hồi hương | Tiêu hôi hương | Tieu hoi huong | Fennel Seeds | (vi)
|
Tiêu lôt | Tiêu lôt | Tieu lot | Long Pepper | (vi)
|
Tiêu thất | Tiêu thât | Tieu that | Cubeb pepper | (vi)
|
Tiêu trắng | Tiêu trăng | Tieu trang | Pepper | (vi)
|
Tiểu hồi | Tiêu hôi | Tieu hoi | Anise Seeds | (vi)
|
Tỏi | Toi | Toi | Garlic | (vi)
|
Tỏi gấu | Toi gâu | Toi gau | Bear’s Garlic | (vi)
|
Tỏi hoang | Toi hoang | Toi hoang | Bear’s Garlic | (vi)
|
Trái me | Trai me | Trai me | Tamarind | (vi)
|
Trâm | Trâm | Tram | Indonesian Bay-Leaf | (vi)
|
Trúc | Truc | Truc | Kaffir Lime | (vi)
|
Trúc sa | Truc sa | Truc sa | Cardamom | (vi)
|
|
Uất kim | Uât kim | Uat kim | Turmeric | (vi)
|
|
Vani, cây | Vani, cây | Vani, cay | Vanilla | (vi)
|
Vấp cá | Vâp ca | Vap ca | Chameleon plant | (vi)
|
Vây anh túc | Vây anh tuc | Vay anh tuc | Poppy Seeds | (vi)
|
Vừng | Vưng | Vung | Sesame Seeds | (vi)
|
|
Xà lách xon | Xa lach xon | Xa lach xon | Cresses | (vi)
|
Xả | Xa | Xa | Lemon Grass | (vi)
|
Xan tróc | Xan troc | Xan troc | Curry leaves | (vi)
|
Xoài | Xoai | Xoai | Mango | (vi)
|
Xuyên tiêu | Xuyên tiêu | Xuyen tieu | Sichuan Pepper | (vi)
|